techcotechco
 
Weblinks
Hệ thống tự động
Hệ thống băng tải
Tủ điện phân phối
Hệ thống làm mát
 
Electrical systemElectrical panelsWarehouse applications
Nanagement
of production

Network Factory
 and office

Machine  Design 
and Robot

ATS cabinet

ATS cabinet
 
Code 02004
Order

Tủ ATS

Chức năng chính của Tủ điện ATS (Automatic Transfer Switches) là chuyển tải sang sử dụng nguồn điện dự phòng như máy phát điện khi mất nguồn chính điện lưới. Ngoài ra, tủ ATS thường có chức năng bảo vệ khi điện lưới và điện máy phát bị sự cố như: mất pha, mất trung tính, quá áp, sụt áp,… Tủ ATS sẽ tự động chuyển sang nguồn dự phòng và khi nguồn chính phục hồi bộ ATS sẽ tự động chuyển nguồn trở lại. Thời gian chuyển nguồn dự phòng có thể đặt được trong khoảng 5 ÷ 10s, khi điện lưới phục hồi, tủ ATS chờ một khoảng thời gian 10 ÷ 30s để xác định sự ổn định của nguồn lưới. Tủ ATS có 2 chế độ vận hành: tự động hoặc bằng tay. Trước mặt tủ có các nút ấn, màn hình LCD và có hệ thống đèn chỉ thị để người vận hành điều chỉnh được thời gian chuyển mạch, chế độ hoạt động.

Tủ ATS

Ảnh minh họa: Tủ ATS


Tủ ATS có cổng truyền thông để dễ dàng kết nối tại chỗ với Máy tính để hiệu chỉnh thông số, nó có sẵn mô đun truyền thông MODBUS. Tủ ATS được thiết kế để đảm bảo các thiết bị đóng cắt như ACB/MCCB có sự ràng buộc với nhau đảm bảo vận hành an toàn. Có khả năng tích hợp với hệ thống tủ phân phối tổng MSB và tủ bù công suất để nâng cao tính linh hoạt trong hệ thống có nhiều nguồn, nhiều máy phát, để cung cấp điện liên tục cho các phụ tải quan trọng.


Tủ ATS có thể tích hợp thêm chức năng giám sát và điều khiển từ xa thông qua việc sử dụng bộ điều khiển PLC của các hãng như: Siemens, Mitsubishi…

Ứng dụng:

Tủ điện ATS được sử dụng ở các khu công nghiệp như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện, cảng, sân bay… nơi có các phụ tải đòi hỏi phải cấp điện liên tục, hay những vùng hay có sự cố mất điện lưới đột ngột.

Tham khảo thông số kỹ thuật Tủ điện ATS:

Thông số
Giá trị
Điện áp định mức đầu vào
380/400 VAC, 3 pha
Điện áp định mức đầu ra
3 pha 380VAC
Dòng định mức
25 ÷ 6300A (Theo nhu cầu thực tế)
Dòng cắt
18 ÷ 100kA
Tần số
50/60Hz
Thời gian chuyển mạch
5 ÷ 10s
Mật độ dòng điện
1.5A ÷ 3A/mm2
Cấp bảo vệ
Cấp bảo vệ IP
Tiêu chuẩn lắp ráp
IEC 60439-1
Bù góc phi
Không
Giám sát trạng thái từ xa qua

Cài đặt nhiệt độ và hiển thị nhiệt độ làm việc bên trong tủ điện
Không
Tự động điều chỉnh độ ẩm không khí trong tủ điện
Không
Tự động tắt mở đèn khi đóng và mở cửa tủ điện

Bộ cắt lọc sét

Bảo vệ mất pha

Đồng hồ Volt

Đồng hồ Ampe

Kích thước tủ(H x W x D)
Theo thiết kế
Số lớp cánh
2
Bề mặt
Sơn tĩnh điện, mặt kính, chân đế
Vật liệu
Thép dầy 1.2÷1.5mm
Lắp đặt
Đặt sàn

 
Top   Back  

Electrical panels

Tủ điện phân phối và điều khiển
Order Details
Tủ điện phân phối và điều khiển
tủ tụ bù công suất
Order Details
tủ tụ bù công suất
Tủ diện phân phối hạ thế
Order Details
Tủ diện phân phối hạ thế
Tủ điện chiếu sáng công nghiệp
Order Details
Tủ điện chiếu sáng công nghiệp